• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thâm
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: ふか.い; -ぶか.い; ふか.まる; ふか.める; み-
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 484
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

深 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý về độ sâu) và phần 罙 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sâu, sâu sắc”. Về sau dùng để chỉ mức độ hoặc ý nghĩa sâu xa.