深まる
[Thâm]
ふかまる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
sâu thêm; tăng cường; làm mạnh thêm
JP: 夕闇が次第に深まっていった。
VI: Hoàng hôn dần buông xuống, bóng tối ngày càng sâu thẳm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
謎は深まるばかり。
Bí ẩn càng thêm sâu sắc.
心の傷は深まるばかり。
Vết thương trong lòng càng ngày càng sâu.
謎は深まる一方だわ。
Bí ẩn càng lúc càng sâu.
色々工夫することで面白みが深まる。
Sự sáng tạo làm cho mọi thứ thêm thú vị.
彼らの親密さは年月とともに深まった。
Mối quan hệ thân mật của họ đã sâu sắc hơn theo thời gian.
人は知識が深まるほど、自分の無知に気がつくものである。
Càng hiểu biết sâu rộng, con người càng nhận ra sự ngu dốt của mình.
両国間の文化交流が進むにしたがって、相互理解も一段と深まっていった。
Khi giao lưu văn hóa giữa hai quốc gia ngày càng phát triển, sự hiểu biết lẫn nhau cũng trở nên sâu sắc hơn.