深める [Thâm]
ふかめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

làm sâu thêm; tăng cường; làm mạnh thêm

JP: 我々われわれ親睦しんぼくふかめた。

VI: Chúng tôi đã thắt chặt tình thân.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ生化学せいかがく知識ちしきふかめた。
Anh ấy đã mở rộng kiến thức về sinh hóa học.
読書どくしょ知性ちせいふかめることができます。
Đọc sách có thể làm sâu sắc thêm trí tuệ.
とき友情ゆうじょうふかめるが、恋愛れんあいよわめる。
Thời gian làm sâu sắc tình bạn nhưng làm nhạt nhòa tình yêu.
このテキストの目的もくてきは、黒人こくじん文化ぶんかへの理解りかいふかめることである。
Mục đích của văn bản này là để hiểu sâu hơn về văn hóa người da đen.
かれ英国えいこく文化ぶんかについての知識ちしきふかめるために英国えいこくった。
Anh ấy đã đến Anh để mở rộng kiến thức về văn hóa Anh.

Hán tự

Thâm sâu; tăng cường

Từ liên quan đến 深める