深み [Thâm]
深味 [Thâm Vị]
ふかみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

nơi sâu; độ sâu

Danh từ chung

độ sâu; sự sâu sắc

JP: ここだけのはなしだがかれかんがかたふかみにける。

VI: Chỉ nói ở đây thôi nhé, cách suy nghĩ của anh ấy thiếu sâu sắc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

父親ちちおやくらべるとかれふかみがない。
So với người cha, anh ta thiếu sâu sắc.
父親ちちおやくらべるとかれふかみがない。
So với người cha, anh ấy thiếu sâu sắc.
父親ちちおやくらべてみるとかれふかみがない。
So sánh với người cha, anh ta thiếu sâu sắc.
このドラマは単純たんじゅん勧善懲悪かんぜんちょうあくもので、今一いまひとふかみにけて物足ものたりない。
Bộ phim này chỉ là câu chuyện giản đơn về thưởng phạt, thiếu sâu sắc và không hấp dẫn lắm.
道具どうぐとしての実需じつじゅがないからしなそろえにふかみがでない。
Do không có nhu cầu thực tế về dụng cụ nên sự đa dạng của các sản phẩm không được phong phú.
あじ濃厚のうこうで、いたぶつ、スープなど中華ちゅうか料理りょうりふかみをあたえます。
Hương vị đậm đà, thêm sâu lắng cho các món xào, súp và các món ăn Trung Quốc khác.
一生懸命いっしょうけんめい頑張がんばったことのあるひと頑張がんばっているひと同士どうし会話かいわは、ふかみがあって面白おもしろいです。
Cuộc trò chuyện giữa những người đã từng nỗ lực hết mình hoặc đang cố gắng thật sự thú vị và sâu sắc.

Hán tự

Thâm sâu; tăng cường

Từ liên quan đến 深み