• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: すもも
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1147
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: もも; い
Hiển thị cách viết

Giải thích:

李 là chữ hội ý: gồm 木 (cây) và 子 (con), gợi ý cây mận. Nghĩa gốc: “cây mận”. Về sau dùng để chỉ họ “Lý” trong tên người.