• Hán Tự:
  • Hán Việt: Luyến
  • Âm On: レン
  • Âm Kun: こ.う; こい; こい.しい
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 23
Hiển thị cách viết

Giải thích:

戀 là chữ hình thanh: bộ 心 (tâm, gợi ý về cảm xúc) và chữ 䜌 (luyến, thanh phù). Nghĩa gốc: “yêu thương, nhớ nhung”. Về sau dùng để chỉ tình cảm yêu thương, nhớ nhung.