• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mạn Oan
  • Âm On: バン マン ベン メン エン
  • Âm Kun: あなど.る; けが.す; おこた.る; おご.る
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 14

Giải thích:

嫚 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý nghĩa liên quan đến phụ nữ), bên phải là phần 曼 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “người phụ nữ lười biếng”. Về sau dùng để chỉ sự lười biếng, không chăm chỉ.