• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giá
  • Âm On:
  • Âm Kun: よめ; とつ.ぐ; い.く; ゆ.く
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1581
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

嫁 là chữ hình thanh: bộ 女 (nữ, gợi ý nghĩa liên quan đến phụ nữ) và thanh phù 家 (gợi âm). Nghĩa gốc: “cô dâu, lấy chồng”.