• Hán Tự:
  • Hán Việt: Như
  • Âm On: ジョ ニョ
  • Âm Kun: ごと.し
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1704
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: き; ね; ゆき; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

如 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý nghĩa liên quan đến phụ nữ), bên phải là chữ 口 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “như, giống”. Về sau dùng để chỉ sự tương tự, so sánh.