• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tha
  • Âm On:
  • Âm Kun: ほか
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 543
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

他 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 也 (gợi âm). Nghĩa gốc: “người khác, cái khác”. Về sau dùng để chỉ sự khác biệt, khác nhau.