• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On: ロウ
  • Âm Kun: いと
  • Bộ Thủ: 衣 (Y)
  • Số Nét: 16
Hiển thị cách viết

Giải thích:

褸 là chữ hình thanh: bộ 衣 (y phục, gợi ý) kết hợp với thanh phù 婁. Nghĩa gốc: “rách nát”. Về sau dùng để chỉ y phục cũ nát, rách rưới.