• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhâm
  • Âm On: ニン ジン
  • Âm Kun: みずのえ
  • Bộ Thủ: 士 (Sĩ) 玉 (Ngọc)
  • Số Nét: 4
  • Phổ Biến: 2499
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

壬 là chữ tượng hình: vẽ hình một người đứng thẳng. Nghĩa gốc: “người, con người”. Về sau dùng để chỉ một trong mười thiên can.