• Hán Tự:
  • Hán Việt: Anh
  • Âm On: イン オウ ヨウ
  • Bộ Thủ: 鳥 (Điểu)
  • Số Nét: 28
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鸚 là chữ hình thanh: bộ 鳥 (chim, gợi ý) và thanh phù 嬰 (gợi âm). Nghĩa gốc: “chim vẹt”. Về sau dùng để chỉ loài chim có khả năng bắt chước tiếng người.