• Hán Tự:
  • Hán Việt: Minh
  • Âm On: メイ
  • Âm Kun: な.く; な.る; な.らす
  • Bộ Thủ: 鳥 (Điểu) 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1279
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: なり; なる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鳴 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 鳥 (chim, gợi ý về âm thanh), bên phải là phần 口 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kêu, hót”. Về sau dùng để chỉ âm thanh của động vật.