鳴く
[Minh]
啼く [Đề]
啼く [Đề]
なく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
kêu; hót
JP: カエルが鳴いたら帰ろう。
VI: Khi ếch kêu thì chúng ta sẽ về.
JP: あのかわいい鳥は来る日も来る日も鳴いてばかりいた。
VI: Con chim dễ thương kia ngày nào cũng hót.
JP: 羊は何て鳴くの?
VI: Cừu kêu thế nào?
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
Lĩnh vực: Mạt chược
gọi bài (trong mạt chược)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鳥は鳴く。
Chim thường hót.
ねずみが鳴いた。
Con chuột đã kêu.
オンドリは日の出に鳴く。
Gà trống gáy lúc bình minh.
毎朝、雄鶏が鳴きます。
Con gà trống gáy mỗi sáng.
毎朝、ニワトリが鳴きます。
Con gà gáy mỗi sáng.
セミが鳴いている。
Ve đang kêu.
それはキツネのキャンキャン鳴く声のように鳴く。
Chúng kêu giống tiếng sủa của cáo.
鳥がチュンチュン鳴いている。
Chim đang hót líu lo.
雉も鳴かずば打たれまい。
Nếu kẻng không kêu, nó sẽ không bị bắn.
鳥がピーピー鳴いてるよ。
Chim đang hót típ tách.