• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phân
  • Âm On: フン
  • Bộ Thủ: 雨 (Vũ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1341
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

雰 là chữ hình thanh: bộ 雨 (mưa, gợi ý về thời tiết) và chữ 分 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “khí hậu, không khí”. Về sau dùng để chỉ các trạng thái hoặc điều kiện thời tiết.