• Hán Tự:
  • Hán Việt: Môn
  • Âm On: モン
  • Âm Kun: かど; と
  • Bộ Thủ: 門 (Môn)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 452
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: じょう; も; と; ゆき
Hiển thị cách viết

Giải thích:

門 là chữ tượng hình: vẽ hình cánh cửa đôi. Nghĩa gốc: “cửa, cổng”. Về sau dùng để chỉ lối vào, nơi ra vào.