専門
[Chuyên Môn]
せんもん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
chuyên môn; chuyên ngành; môn học chuyên ngành; lĩnh vực chuyên môn; (lĩnh vực) của ai đó; (chuyên ngành) của ai đó
Danh từ chung
sở thích duy nhất; tập trung duy nhất; chỉ làm; chỉ tập trung vào
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
専門ガッコのタメだよ。
Là vì trường nghề đấy mà.
君の専門は何?
Chuyên môn của bạn là gì?
専門家に聞いて。
Hãy hỏi chuyên gia.
ジャズは私の専門ではない。
Jazz không phải là chuyên môn của tôi.
私は専門家ではないけど。
Tôi không phải chuyên gia nhưng mà.
詩は彼の専門ではない。
Thơ không phải là chuyên môn của anh ấy.
専門は素粒子物理学です。
Chuyên ngành của tôi là vật lý hạt nhân.
彼女は数学の専門家です。
Cô ấy là chuyên gia toán học.
私は専門家ではありません。
Tôi không phải là chuyên gia.
彼は経済の専門家だ。
Anh ấy là một chuyên gia kinh tế.