専門職
[Chuyên Môn Chức]
せんもんしょく
Danh từ chung
nghề chuyên môn; nghề nghiệp
JP: 前の会社では何でも屋に終始したので今度は専門職に就きたい。
VI: Ở công ty trước, tôi làm đủ thứ nên lần này muốn làm việc chuyên môn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その専門職は、女性には魅力的である。
Nghề nghiệp đó rất hấp dẫn đối với phụ nữ.
フローレンス・ナイチンゲールは専門職としての看護を始めた人として有名である。
Florence Nightingale nổi tiếng là người đầu tiên làm nghề y tá chuyên nghiệp.