門
[Môn]
もん
かど
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
cổng
JP: 2人の兵士が、門のところで見張りをしていた。
VI: Hai người lính đang canh gác ở cổng.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
ngành học dựa trên giáo lý của một thầy
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
Lĩnh vực: Sinh học
phân loại; ngành
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm cho đại bác
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
門を閉めて。
Đóng cửa lại.
門を閉じて。
Đóng cổng lại.
馬は門を飛び越えた。
Ngựa đã nhảy qua cổng.
門の前で待つよ。
Tôi sẽ đợi ở cổng.
彼は門までしか行かなかった。
Anh ấy chỉ đi đến cổng mà thôi.
門を開けなさい。
Mở cổng ra.
門は開いたままだった。
Cánh cổng vẫn đang mở.
門を閉める時間だ。
Đã đến lúc đóng cửa.
口は禍の門。
Miệng là cửa của họa.
狭き門より入れ。
Hãy đi qua cửa hẹp.