• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khoáng
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: あらがね
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1376
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鉱 là chữ hình thanh: bộ 金 (kim loại, gợi ý liên quan đến khoáng sản) và chữ 広 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “khoáng sản”. Về sau dùng để chỉ các loại quặng, mỏ.