• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thông
  • Âm On: ツウ
  • Âm Kun: とお.る; とお.り; -とお.り; -どお.り; とお.す; とお.し; -どお.し; かよ.う
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 80
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: とん; どうし; どおり; みち
Hiển thị cách viết

Giải thích:

通 là chữ hình thanh: bộ 辶 (bước đi) chỉ ý, và chữ 甬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thông qua, thông suốt”. Về sau dùng để chỉ sự kết nối, giao thông.