通り [Thông]
どおり
どうり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ dùng như hậu tố

📝 thường là ~に hoặc ~の

theo; tuân theo

JP: いまやブッシュ大統領だいとうりょう当選とうせんしたのだから、業務ぎょうむ通常つうじょうどおりになるだろう。

VI: Bây giờ khi Tổng thống Bush đã đắc cử, công việc sẽ trở lại bình thường.

Danh từ dùng như hậu tố

khoảng; khoảng chừng

Danh từ dùng như hậu tố

Đường; Đại lộ

JP: 1人ひとり生徒せいとがベイスンどおりでくるまにひかれた。

VI: Một học sinh đã bị xe hơi đâm trên đường Basin.

Hán tự

Thông giao thông; đi qua; đại lộ; đi lại; đơn vị đếm cho thư, ghi chú, tài liệu, v.v

Từ liên quan đến 通り