• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điệt
  • Âm On: テツ
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1907
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

迭 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 辶 (bước đi, gợi ý nghĩa di chuyển), bên phải là phần 失 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thay phiên, luân phiên”. Về sau dùng để chỉ sự thay đổi, luân chuyển.