• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cận
  • Âm On: キン コン
  • Âm Kun: ちか.い
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 194
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: おう; おお; この
Hiển thị cách viết

Giải thích:

近 là chữ hình thanh: bộ 辶 (sước, gợi ý về di chuyển) và chữ 斤 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gần, gần gũi”. Về sau dùng để chỉ khoảng cách gần, sự gần gũi.