近年 [Cận Niên]
きんねん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungTrạng từ

những năm gần đây

JP: アジア諸国しょこくからの輸入ゆにゅうひん近年きんねん増大ぞうだいしている。

VI: Hàng nhập khẩu từ các nước châu Á đã tăng trong những năm gần đây.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

近年きんねん物価ぶっか徐々じょじょがっている。
Gần đây, giá cả đang dần tăng lên.
近年きんねんにおける医学いがく進歩しんぽはめざましい。
Tiến bộ trong y học gần đây thật đáng kinh ngạc.
近年きんねん科学かがく目覚めざましく進歩しんぽした。
Gần đây khoa học đã tiến bộ một cách đáng kể.
近年きんねん作業さぎょう療法りょうほう需要じゅよう急速きゅうそくたかまった。
Gần đây, nhu cầu về trị liệu công việc đã tăng nhanh chóng.
近年きんねんかれらはたびたびししている。
Gần đây họ thường xuyên chuyển nhà.
近年きんねん化学かがくおどろくべき進歩しんぽげてきた。
Trong những năm gần đây, hóa học đã đạt được những thành tựu đáng kinh ngạc.
旅行りょこうしゃかず近年きんねんおおきく増加ぞうかした。
Số lượng khách du lịch đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
観光かんこうきゃくかず近年きんねんおおいに増加ぞうかした。
Số lượng du khách đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
近年きんねんでは人間にんげん心理しんりなぞあつかうサイコホラーも人気にんきである。
Gần đây, thể loại phim kinh dị tâm lý về những bí ẩn của tâm lý con người cũng rất được ưa chuộng.
近年きんねんでは、電子でんしコンピューターがますます重要じゅうようになってきた。
Gần đây, máy tính điện tử ngày càng trở nên quan trọng hơn.

Hán tự

Cận gần; sớm; giống như; tương đương
Niên năm; đơn vị đếm cho năm