• Hán Tự:
  • Hán Việt: Biếm
  • Âm On: ヘン
  • Âm Kun: けな.す; おとし.める; おと.す
  • Bộ Thủ: 貝 (Bối)
  • Số Nét: 11
Hiển thị cách viết

Giải thích:

貶 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 貝 (vật có giá trị, gợi ý về sự quý giá), bên phải là bộ 乏 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giảm giá trị”. Về sau dùng để chỉ sự hạ thấp, chê bai.