• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cổ
  • Âm On:
  • Âm Kun: まじ; まじこ.る
  • Bộ Thủ: 虫 (Trùng)
  • Số Nét: 23
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蠱 là chữ hội ý: gồm bộ 虫 (trùng, sâu bọ) và bộ 古 (cổ, xưa) chỉ ý. Nghĩa gốc: “bùa chú, tà thuật”. Về sau dùng để chỉ các loại bùa chú liên quan đến sâu bọ.