• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bối Bội
  • Âm On: ハイ
  • Âm Kun: せ; せい; そむ.く; そむ.ける
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 696
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

背 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 月 (thịt, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 北 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lưng, phía sau”. Về sau dùng để chỉ phần sau của cơ thể.