• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiển
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: まゆ; きぬ
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch) 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2495
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

繭 là chữ hội ý: hình kén tằm và tơ, gợi ý về sản phẩm từ tằm. Nghĩa gốc: “kén tằm”. Về sau dùng để chỉ các sản phẩm từ tằm.