• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đệ
  • Âm On: ダイ テイ
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 160
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

第 là chữ hình thanh: bộ 竹 (tre, gợi ý nghĩa liên quan đến vật liệu) và chữ 弟 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thứ tự”. Về sau dùng để chỉ thứ tự hoặc cấp bậc.