第一歩
[Đệ Nhất Bộ]
だいいっぽ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
bước đầu tiên
JP: 自分自身の無知を認めることが、賢くなるための第一歩であるとソクラテスは言った。
VI: Socrates đã nói rằng, nhận ra sự ngu dốt của bản thân là bước đầu tiên để trở nên khôn ngoan.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自分自身に疑問を持つことは良識の第一歩だ。
Việc đặt ra câu hỏi cho chính mình là bước đầu của trí tuệ.
平和部隊にいる頃に彼女は教職の第一歩を踏み出した。
Trong thời gian phục vụ ở đoàn quân sự, cô ấy đã bắt đầu sự nghiệp giảng dạy của mình.
小学校を卒業して中学校に入学することが「大人への第一歩」と見なす考え方も存在します。
Có quan điểm cho rằng, việc tốt nghiệp tiểu học và nhập học trung học là bước chuyển mình đầu tiên thành người lớn.
入りたての新人はまず出世の第一歩として、人が嫌がるつまらない単純作業を何でもやることだ。
Người mới vào nghề đầu tiên phải làm những công việc đơn giản mà người khác không thích để bắt đầu sự nghiệp của mình.