• Hán Tự:
  • Hán Việt: Song
  • Âm On: ソウ
  • Âm Kun: まど; てんまど; けむだし
  • Bộ Thủ: 穴 (Hiệt)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1186
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

窓 là chữ hình thanh: bộ 穴 (hang, gợi ý về không gian) và thanh phù 宋. Nghĩa gốc: “cửa sổ”. Về sau dùng để chỉ các loại cửa sổ, lỗ thông.