窓越し [Song Việt]
窓ごし [Song]
まどごし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000

Danh từ chung

📝 thường là 窓越しに

nhìn qua cửa sổ; đi qua cửa sổ; làm qua cửa sổ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

列車れっしゃまどしに富士山ふじさんえた。
Tôi nhìn thấy núi Phú Sĩ qua cửa sổ tàu.
まどしにかれがやってくるのがえた。
Tôi thấy anh ấy đang đến qua cửa sổ.
トムはあめちるのをまどしにながめながら、せつないきょくいた。
Tom đã nghe nhạc buồn trong khi nhìn mưa rơi qua cửa sổ.

Hán tự

Song cửa sổ; ô kính
Việt vượt qua; băng qua; di chuyển đến; vượt quá; Việt Nam