窓口 [Song Khẩu]
まどぐち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

quầy; cửa sổ; quầy giao dịch; cửa bán vé

JP: トラベラーズチェックを現金げんきんえてくれるのはこの窓口まどぐちですか。

VI: Quầy này có đổi séc du lịch thành tiền mặt không?

Danh từ chung

người liên hệ; điểm liên hệ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

初診しょしん受付うけつけ一番いちばん窓口まどぐちです。
Quầy tiếp nhận bệnh nhân lần đầu ở cửa số một.
会計かいけい窓口まどぐちはどこですか。
Quầy thanh toán ở đâu?
予約よやくはどの窓口まどぐちでできますか。
Tôi có thể đặt chỗ ở quầy nào?
入院にゅういん受付うけつけ窓口まどぐちはどこですか。
Quầy tiếp nhận nhập viện ở đâu?
小包こづつみとなり窓口まどぐちあつかっている。
Bưu kiện được xử lý tại quầy bên cạnh.
乗車じょうしゃけんっている窓口まどぐちはどこですか。
Quầy bán vé ở đâu vậy?
銀行ぎんこう窓口まどぐちひと映画えいがかんひとだとかった。
Người làm việc tại quầy ngân hàng là người tôi đã thấy ở rạp chiếu phim.

Hán tự

Song cửa sổ; ô kính
Khẩu miệng

Từ liên quan đến 窓口