• Hán Tự:
  • Hán Việt: Uế
  • Âm On: アイ ワイ
  • Âm Kun: けが.す; けが.れ; けが.れる
  • Bộ Thủ: 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 18
Hiển thị cách viết

Giải thích:

穢 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 禾 (lúa, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 垃 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bẩn thỉu, ô uế”. Về sau dùng để chỉ sự ô nhiễm, không sạch sẽ.