• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bàn
  • Âm On: バン
  • Bộ Thủ: 皿 (Mãnh)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 881
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: ち; わ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

盤 là chữ hình thanh: bộ 皿 (đĩa, gợi ý nghĩa) và phần 般 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mâm, đĩa”. Về sau dùng để chỉ các vật dụng hình tròn, phẳng.