基盤 [Cơ Bàn]
きばん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

cơ sở; nền tảng

Danh từ chung

Lĩnh vực: địa chất học

đá nền

Danh từ chung

Lĩnh vực: Tin học

nền tảng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あい基盤きばんきている。
Tôi sống dựa trên nền tảng của tình yêu.
自由じゆう諸国しょこく基盤きばん民主みんしゅ主義しゅぎである。
Nền tảng của các quốc gia tự do là dân chủ.
日記にっき彼女かのじょいたほん基盤きばんとなった。
Nhật ký đã trở thành nền tảng cho cuốn sách mà cô ấy viết sau này.
いえ堅固けんごなセメントの基盤きばんうえてられる。
Ngôi nhà được xây dựng trên nền móng xi măng vững chắc.
現代げんだい文明ぶんめい科学かがく教育きょういく基盤きばんうえっている。
Nền văn minh hiện đại được xây dựng trên nền tảng khoa học và giáo dục.
1世紀いちせいき経済けいざいりょく基盤きばんとするようになるだろう。
Thế kỷ 21 sẽ dựa trên sức mạnh kinh tế.
そうした制度せいどは、社会しゃかい構成こうせいいん価値かちっているとかんがえているものにその基盤きばんかれた。
Hệ thống đó được xây dựng dựa trên những gì mà thành viên trong xã hội coi trọng.

Hán tự

cơ bản; nền tảng
Bàn khay; bát nông; đĩa; thùng; bảng; đĩa nhạc

Từ liên quan đến 基盤