許 [Hứa]
Trợ từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chỉ; chỉ là; không gì khác ngoài; không hơn
JP: 5000円ばかりもっている。
VI: Tôi chỉ có khoảng 5000 yên.
Trợ từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
khoảng; khoảng chừng
JP: あなたの妹はいつも自分の夫のことで文句ばかり言っている。
VI: Em gái bạn luôn than phiền về chồng mình.
Trợ từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau dạng -ta của động từ
vừa mới (xong, v.v.)
JP: 「君はそれを終えたか」「とんでもない、始めたばかりだ」
VI: "Bạn đã hoàn thành nó chưa?" "Chưa, mới chỉ bắt đầu thôi."
Trợ từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau dạng thuộc tính hoặc trợ động từ ぬ(ん), cũng thường …とばかり(に)
như thể; sắp sửa; chuẩn bị; bất cứ lúc nào
🔗 言わんばかり・いわんばかり
Trợ từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường … như thể (rằng)
nhấn mạnh
Trợ từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
luôn luôn; liên tục