• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vu
  • Âm On:
  • Âm Kun: はち
  • Bộ Thủ: 皿 (Mãnh) 一 (Nhất)
  • Số Nét: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

盂 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái bát. Nghĩa gốc: “bát”. Về sau dùng để chỉ các loại đồ đựng.