• Hán Tự:
  • Hán Việt: Do
  • Âm On: ユウ ユイ
  • Âm Kun: よし; よ.る
  • Bộ Thủ: 田 (Điền) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 325
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

由 là chữ hội ý: gồm bộ 田 (ruộng) và bộ 丨 (đường thẳng), gợi ý nghĩa nguồn gốc, xuất phát. Nghĩa gốc: “nguồn gốc, lý do”. Về sau dùng để chỉ sự xuất phát, căn nguyên.