自由主義 [Tự Do Chủ Nghĩa]

じゆうしゅぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

chủ nghĩa tự do

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

自由じゆう諸国しょこく基盤きばん民主みんしゅ主義しゅぎである。
Nền tảng của các quốc gia tự do là dân chủ.
かれはいわゆる自由じゆう主義しゅぎしゃだ。
Anh ấy là cái gọi là người tự do.
民主みんしゅ主義しゅぎ生命せいめい個人こじん自由じゆうにある。
Sinh mệnh của nền dân chủ nằm ở tự do cá nhân.
民主みんしゅ主義しゅぎ自由じゆう積極せっきょくてきみとめる。
Dân chủ tích cực công nhận tự do.
自由じゆうこそまさに我々われわれ民主みんしゅ主義しゅぎ神髄しんずいだ。
Tự do chính là bản chất của nền dân chủ của chúng ta.
民主みんしゅ主義しゅぎしゃというのは、多数たすう意思いししたが自由じゆう市民しみんだ。
Người dân chủ là công dân tự do tuân theo ý chí của đa số.
オバマ候補こうほ経済けいざい政策せいさくチームはどうやら々たるしん自由じゆう主義しゅぎしゃたちのようだ。
Đội ngũ chính sách kinh tế của ứng cử viên Obama có vẻ như toàn những nhà tự do mới.
アメリカのひかりがまだかがやきとしてえているどうかをうたがうひとへ、今夜こんや我々われわれくにしんつよさは軍隊ぐんたいちからとみ規模きぼからではなく、民主みんしゅ主義しゅぎ自由じゆう機会きかい不屈ふくつ希望きぼうといった我々われわれ理想りそうへのるぎないちからからるともういちど証明しょうめいした。
Đối với những ai nghi ngờ liệu ánh sáng của nước Mỹ có còn cháy sáng như một ngọn lửa không, tôi muốn nói rằng tối nay, sức mạnh thực sự của đất nước chúng ta không đến từ sức mạnh quân sự hay quy mô của của cải, mà đến từ sức mạnh bền vững của chúng ta vào các giá trị như dân chủ, tự do, cơ hội và hy vọng bất khuất.
平和へいわ安全あんぜんもとめるひとたちにおつたえします。わたしたちはみなさんを支援しえんします。そしてアメリカと希望きぼうあかりはかつてのようにかがやいているのかと、それをうたがっていたすべてのひとたちにげます。わたしたちは今夜こんやこのよるふたた証明しょうめいしました。このくにちからとは、もてる武器ぶき威力いりょくからくるのでもなく、もてるとみ巨大きょだいさからくるのでもない。このくにちからとは、民主みんしゅ主義しゅぎ自由じゆう機会きかい、そして不屈ふくつ希望きぼうというわたしたちの理想りそうがおのずと内包ないほうする、そのるぎないちからみなもとにしているのだと。
Tôi xin được nói với những người đang tìm kiếm hòa bình và an toàn. Chúng tôi sẽ hỗ trợ các bạn. Và đối với tất cả những người đã từng nghi ngờ rằng ngọn đèn hy vọng mang tên nước Mỹ có còn tỏa sáng như xưa không, tôi muốn thông báo rằng chúng tôi đã chứng minh điều đó một lần nữa vào đêm nay. Sức mạnh của quốc gia này không đến từ sức mạnh của vũ khí mà chúng ta sở hữu, cũng không phải từ sự giàu có to lớn mà chúng ta có. Sức mạnh của quốc gia này nằm ở các giá trị của chúng ta về dân chủ, tự do, cơ hội và hy vọng bất khuất, là nguồn sức mạnh vững chắc mà chúng ta tự nhiên thể hiện qua các lý tưởng đó.

Hán tự

Từ liên quan đến 自由主義

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 自由主義
  • Cách đọc: じゆうしゅぎ
  • Loại từ: Danh từ (tư tưởng, học thuyết), danh từ trừu tượng
  • Lĩnh vực: Chính trị, triết học, kinh tế

2. Ý nghĩa chính

自由主義 là “chủ nghĩa tự do”: hệ tư tưởng coi trọng tự do cá nhân, quyền con người, pháp quyền, và trong kinh tế thường nhấn mạnh thị trường tự do, cạnh tranh và giới hạn vai trò của nhà nước. Có nhiều dòng như tự do chủ nghĩa cổ điển, chủ nghĩa tự do hiện đại, và 新自由主義 (tân tự do chủ nghĩa).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 自由 (tự do) là khái niệm chung; 自由主義 là học thuyết/hệ tư tưởng về tự do.
  • 新自由主義 (tân tự do chủ nghĩa) thiên về tự do hóa, tư nhân hóa, quy mô nhà nước nhỏ; không đồng nhất hoàn toàn với 自由主義 nói chung.
  • 自由主義者 là người theo chủ nghĩa tự do; cần phân biệt với 保守主義 (chủ nghĩa bảo thủ), 社会主義 (xã hội chủ nghĩa), 権威主義 (chủ nghĩa quyền uy).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng trong tranh luận chính sách, bài viết học thuật, bình luận chính trị: 政治的自由主義, 経済的自由主義.
  • Đi với các động từ: 重視する, 擁護する, 批判する, 発展させる.
  • Trong đối chiếu: 自由主義対全体主義, 自由主義と民主主義の関係.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
リベラリズム Đồng nghĩa Liberalism Dạng mượn tiếng Anh; dùng nhiều trong học thuật.
自由主義者 Liên quan Người theo chủ nghĩa tự do Chỉ cá nhân hay lực lượng chính trị.
新自由主義 Biến thể Tân tự do chủ nghĩa Nhấn mạnh tự do hóa kinh tế mạnh mẽ.
保守主義 Đối chiếu Chủ nghĩa bảo thủ Thường đặt trên trục đối sánh với tự do chủ nghĩa.
全体主義 / 権威主義 Đối nghĩa Toàn trị / Quyền uy Nhấn mạnh kiểm soát tập trung, trái ngược tự do.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 自由: tự do.
  • 主義: chủ nghĩa, học thuyết, nguyên tắc chỉ đạo.
  • Kết hợp: 自由(tự do)+ 主義(chủ nghĩa) → chủ nghĩa đề cao tự do.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong văn cảnh Nhật Bản, 自由主義 thường đi cùng “民主主義” (dân chủ), nhưng hai khái niệm không hoàn toàn đồng nhất. Khi đọc, hãy xem tác giả nói về khía cạnh chính trị (quyền cá nhân, pháp quyền) hay kinh tế (thị trường, quy mô nhà nước). Việc hiểu rõ nhánh nào giúp bạn nắm đúng ý và tránh đánh đồng với 新自由主義.

8. Câu ví dụ

  • 自由主義は個人の自由と権利を重視する思想だ。
    Chủ nghĩa tự do là tư tưởng coi trọng tự do và quyền cá nhân.
  • 経済的自由主義は市場競争を前提とする。
    Tự do chủ nghĩa kinh tế đặt cạnh tranh thị trường làm tiền đề.
  • 政治的自由主義は法の支配を不可欠とする。
    Tự do chủ nghĩa chính trị xem pháp quyền là điều không thể thiếu.
  • 彼は自由主義の立場から政策を擁護した。
    Anh ấy bảo vệ chính sách từ lập trường chủ nghĩa tự do.
  • 自由主義と民主主義の関係を講義で学んだ。
    Tôi học về mối quan hệ giữa chủ nghĩa tự do và dân chủ trong bài giảng.
  • 自由主義は格差拡大を招くと批判されることがある。
    Tân tự do chủ nghĩa đôi khi bị phê phán là gây gia tăng chênh lệch.
  • 近代自由主義と古典的自由主義は強調点が異なる。
    Tự do chủ nghĩa cận đại và cổ điển khác nhau ở trọng tâm.
  • 党内には自由主義的な議員が少なくない。
    Trong đảng có không ít nghị sĩ theo khuynh hướng tự do chủ nghĩa.
  • 彼女は自由主義者として表現の自由を守ってきた。
    Cô ấy với tư cách người theo chủ nghĩa tự do đã bảo vệ tự do biểu đạt.
  • 国によって自由主義の受け止め方は異なる。
    Tùy quốc gia mà cách tiếp nhận chủ nghĩa tự do khác nhau.
💡 Giải thích chi tiết về từ 自由主義 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?