• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trạc
  • Âm On: タク
  • Âm Kun: すす.ぐ; ゆす.ぐ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 17
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1698
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

濯 là chữ hình thanh: bộ 水 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến nước) và chữ 翟 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giặt giũ”. Về sau dùng để chỉ sự rửa sạch hoặc giặt giũ.