洗濯屋
[Tẩy Trạc Ốc]
せんたくや
Danh từ chung
tiệm giặt ủi; tiệm giặt tự động
JP: 土砂降りが長く続くと、洗濯屋さんは、仕事がはかどらず苦労する。
VI: Mưa tầm tã kéo dài khiến cho các tiệm giặt là gặp khó khăn trong công việc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
洗濯物はもう洗濯屋から返ってきてますか。
Quần áo giặt đã trả về từ tiệm giặt chưa?
知り合いの修理屋さんに電話して壊れた洗濯機をすぐさま直してもらうわ。
Tôi sẽ gọi ngay cho người quen là thợ sửa chữa để sửa chiếc máy giặt hỏng.