• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ô Ố
  • Âm On:
  • Âm Kun: けが.す; けが.れる; けが.らわしい; よご.す; よご.れる; きたな.い
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 908
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

汚 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến chất lỏng) và thanh phù 乎 (gợi âm). Nghĩa gốc: “bẩn, ô uế”. Về sau dùng để chỉ sự ô nhiễm, không sạch sẽ.