• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mao
  • Âm On: モウ
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 毛 (Mao)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1179
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: めん; も
Hiển thị cách viết

Giải thích:

毛 là chữ tượng hình: vẽ hình sợi lông. Nghĩa gốc: “lông, tóc”. Về sau dùng để chỉ những thứ mỏng manh, nhẹ nhàng như lông.