毛頭
[Mao Đầu]
もうとう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Trạng từ
📝 với câu phủ định
không chút nào
JP: 私は誰にもこの時計を貸すつもりはありません。ましてや手放すつもりなど毛頭ありません。
VI: Tôi không có ý định cho ai mượn chiếc đồng hồ này, huống chi là để mất nó.
JP: 引退するつもりは毛頭ない。
VI: Tôi không hề có ý định nghỉ hưu.