毛布
[Mao Bố]
もうふ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
chăn
JP: この柔らかい毛布は赤ちゃんにちょうどいい。
VI: Chiếc chăn mềm này rất phù hợp cho trẻ sơ sinh.
JP: ケンは毛布を二つに畳んだ。
VI: Ken đã gấp chiếc chăn thành hai.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
毛布をください。
Hãy đưa tôi chiếc chăn.
はい、毛布。
Đây, cái chăn.
毛布、あったわよ。
Chăn đây này.
予備の毛布をください。
Cho tôi xin một chiếc chăn dự phòng.
毛布はありますか。
Có chăn không?
彼女は毛布に身を包んだ。
Cô ấy quấn mình trong chăn.
彼女は赤ん坊を毛布で包んだ。
Cô ấy đã quấn đứa bé trong chăn.
彼女に毛布をかけてやった。
Tôi đã đắp chăn cho cô ấy.
毛布を持ってきてください。
Hãy mang chăn đến cho tôi.
毛布を貸していただけますか。
Bạn có thể cho tôi mượn chiếc chăn được không?