• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hoa
  • Âm On:
  • Âm Kun: かば; かんば
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1982
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: から; かも; かん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

樺 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý) và phần 華 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây bạch dương”. Về sau dùng để chỉ loại cây có vỏ trắng.