• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đỗ
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: もり; ふさ.ぐ; やまなし
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2062
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

杜 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa liên quan đến thực vật), bên phải là phần 土 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây du”. Về sau dùng để chỉ các loại cây cối.